Bảng Tiêu Chuẩn Ống Inox 304 Công Nghiệp
Ống inox với nhiều ưu điểm vượt trội nên được sử dụng trong rất nhiều ngành công nghiệp. Các tiêu chuẩn ống inox với các quy định về thành phần, tính chất, quy cách, kích thước, đường kính được xây dựng, đảm bảo tính đồng nhất, chất lượng, hiệu suất, độ bền và an toàn cho công trình.
Vậy tiêu chuẩn ống inox là gì? Vì sao chúng lại quan trọng? Thép Thanh Phát sẽ giải đáp thắc mắc và cung cấp bảng tiêu chuẩn ống inox 304 công nghiệp để bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp và dễ dàng lập kế hoạch vật tư, dự trù kinh phí.
Tiêu chuẩn ống inox là gì?
Tiêu chuẩn ống inox là những quy định, yêu cầu kỹ thuật được thiết lập nhằm đảm bảo chất lượng, tính đồng nhất của ống inox.
Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu về thành phần hoá học, tính chất cơ học, quy cách, kích thước, độ dày ống, dung sai và các chi tiêu khác nhằm đảm bảo an toàn và hiệu suất trong các ứng dụng.
Các tổ chức quốc tế (ASTM, JIS và EN) và các quốc gia đóng vai trò thiết lập, công bố tiêu chuẩn nhằm đảm bảo sự thống nhất, tiêu chuẩn hoá trong các ngành công nghiệp sản xuất, sử dụng ống inox.
Các tiêu chuẩn ống inox phổ biến
Tiêu chuẩn ASTM
ASTM (American Society for Testing and Materials) là hiệp hội thử nghiệm và vật liệu Hoa Kỳ, tổ chức uy tín chuyên ban hành các tiêu chuẩn quốc tế về vật liệu, bao gồm cả ống inox.
Một số tiêu chuẩn ASTM thường dùng cho ống inox:
- ASTM 312: Áp dụng cho ống đúc inox, ống hàn inox sử dụng trong các ứng dụng áp suất và nhiệt độ cao.
- ASTM 213: Áp dụng cho ống đúc inox sử dụng trong nồi hơi và các thiết bị trao đổi nhiệt và các ứng dụng quá nhiệt.
- ASTM 269: Áp dụng cho ống đúc inox, ống hàn inox dùng trong các ứng dụng chung, không yêu cầu chịu áp lực và nhiệt độ cao.
Tiêu chuẩn JIS
JIS (Japanese Industrial Standards) là hệ thống tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, được công nhận trên toàn thế giới về chất lượng và độ tin cậy.
Một số tiêu chuẩn JIS thường dùng cho ống inox:
- JIS G3459: Áp dụng cho ống inox dùng trong hệ thống ống nước và các ứng dụng chung, không yêu cầu chịu áp lực và nhiệt độ cao.
- JIS G3463: Áp dụng cho ống inox sử dụng trong nồi hơi và các thiết bị trao đổi nhiệt và các ứng dụng quá nhiệt.
Tiêu chuẩn EN
EN (European Norms) là hệ thống tiêu chuẩn do Ủy ban tiêu chuẩn Châu Âu (European Committee for Standardization – CEN) ban hành và quản lý. EN thiết lập các tiêu chuẩn kỹ thuật cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm cả ngành thép và kim loại.
Tiêu chuẩn EN được xây dựng để thống nhất các tiêu chuẩn kỹ thuật trong các quốc gia thành viên của CEN, đảm bảo chất lượng an toàn cho các sản phẩm và dịch vụ trên thị trường Châu Âu.
Các tiêu chuẩn EN được áp dụng cho ống inox:
- EN 10216-5: Áp dụng cho các loại ống đúc inox.
- EN 10217-7: Áp dụng cho các loại ống hàn inox.
Bảng tiêu chuẩn thành phần ống inox
Tiêu chuẩn ASTM A358/A358M
Thành phần (%) | Inox 304 | Inox 316 | Inox 321 |
Cacbon (C) | 0.07 | 0.08 | 0.08 |
Mangan (Mn) | 2.00 | 2.00 | 2.00 |
Photpho (P) | 0.045 | 0.045 | 0.045 |
Lưu huỳnh (S) | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
Silicon (Si) | 0.75 | 0.75 | 0.75 |
Crom (Cr) | 17.5 – 19.5 | 16.0 – 18.0 | 17.0 – 19.0 |
Nickel (Ni) | 8.0 – 10.5 | 10.0 – 14.0 | 9.0 – 12.0 |
Molybdenum (Mo) | 2.00 – 3.00 |
Tiêu chuẩn ASTM A778/A778M
Thành phần (%) | Inox 304L | Inox 316L | Inox 321 |
Cacbon (C) | 0.030 | 0.030 | 0.030 |
Mangan (Mn) | 2.00 | 2.00 | 2.00 |
Photpho (P) | 0.045 | 0.045 | 0.045 |
Lưu huỳnh (S) | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
Silicon (Si) | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
Crom (Cr) | 18.0 – 20.0 | 16.0 – 18.0 | 17.0 – 19.0 |
Nickel (Ni) | 8.0 – 13.0 | 10.0 – 14.0 | 9.0 – 12.0 |
Molybdenum (Mo) | 2.00 |
Bảng tiêu chuẩn ống inox 304 công nghiệp
Bảng tiêu chuẩn quy định rõ kích thước, quy cách ống inox (đường kính danh nghĩa, đường kính trong, độ dày) theo các tiêu chuẩn quốc tế.
Trong đó:
- DN: Đường kính danh nghĩa
- O.D (Outside Diameter): Đường kính ngoài
- t (thickness): Độ dày
Bảng quy cách ống inox 304 công nghiệp ASME B36. 10M, ASME B36. 19M
Kích thước ống inox tiêu chuẩn ASME B36. 19M / B36. 10M | ||||||||
DN | O.D | t (mm) | ||||||
mm | inch | mm | SCH 5S | SCH 10S | SCH 40S | SCH 80S | SCH 160S | SCH XXS |
3 | 1/8 | 10.3 | 1.24 | 1.24 | 1.73 | 2.41 | – | – |
6 | 1/4 | 13.7 | 1.24 | 1.65 | 2.24 | 3.02 | – | – |
10 | 3/8 | 17.1 | 1.24 | 1.65 | 2.31 | 3.20 | – | – |
15 | 1/2 | 21.3 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 3.75 | 4.75 | 7.47 |
20 | 3/4 | 26.7 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 3.91 | 5.54 | 7.82 |
25 | 1 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 3.38 | 4.55 | 6.35 | 9.09 |
32 | 1 1/4 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 3.56 | 4.85 | 6.35 | 9.70 |
40 | 1 1/2 | 48.3 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 5.08 | 7.14 | 10.16 |
50 | 2 | 60.3 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 5.54 | 8.74 | 11.07 |
65 | 2 1/2 | 73.0 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 7.01 | 9.53 | 14.2 |
80 | 3 | 88.9 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 7.62 | 11.13 | 15.24 |
90 | 3 1/2 | 101.6 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 8.08 | – | – |
100 | 4 | 114.3 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 8.56 | 13.49 | 17.12 |
125 | 5 | 141.3 | 2.77 | 3.40 | 6.55 | 9.53 | 15.88 | 19.05 |
150 | 6 | 168.3 | 2.77 | 3.40 | 7.11 | 10.97 | 18.26 | 21.95 |
200 | 8 | 219.1 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 12.70 | 23.01 | 22.23 |
250 | 10 | 273.0 | 3.40 | 4.19 | 9.27 | 15.09 | 28.58 | 25.40 |
300 | 12 | 323.8 | 3.96 | 4.57 | 10.31 | 17.48 | 33.32 | 25.40 |
350 | 14 | 355.6 | 3.96 | 6.35 | 11.13 | 19.05 | 35.71 | – |
400 | 16 | 406.4 | 4.19 | 6.35 | 12.70 | 21.44 | 40.49 | – |
450 | 18 | 457 | 4.19 | 6.35 | 14.29 | 23.83 | 45.24 | – |
500 | 20 | 508 | 4.78 | 6.35 | 15.08 | 26.19 | 50.01 | – |
600 | 24 | 610 | 5.54 | 6.35 | 17.48 | 30.96 | 59.54 | – |
Bảng kích thước ống inox tiêu chuẩn JIS G3459
Quy cách ống inox công nghiệp JIS G3459 | |||||||
DN | O.D | t (mm) | |||||
mm | inch | mm | SCH 5S | SCH 10S | SCH 20S | SCH 40S | SCH 80S |
6 | 1/4 | 13.8 | 1.2 | 1.65 | 2. | 2.2 | 2.4 |
10 | 3/8 | 17.3 | 1.2 | 1.65 | 2 | 2.3 | 3.2 |
15 | 1/2 | 21.7 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.8 | 3.7 |
20 | 3/4 | 27.2 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | 3.9 |
25 | 1 | 34. | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.4 | 4.5 |
32 | 1 1/4 | 42.7 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.6 | 4.9 |
40 | 1 1/2 | 48.6 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.7 | 5.1 |
50 | 2 | 60.5 | 1.65 | 2.8 | 3.5 | 3.9 | 5.5 |
65 | 2 1/2 | 76.3 | 2.1 | 3 | 3.5 | 5.2 | 7.0 |
80 | 3 | 89.1 | 2.1 | 3 | 4 | 5.5 | 7.6 |
90 | 3 1/2 | 101.6 | 2.1 | 3 | 4 | 5.7 | 8.1 |
100 | 4 | 114.3 | 2.1 | 3 | 4 | 6 | 8.6 |
125 | 5 | 139.8 | 2.8 | 3.4 | 5 | 6.6 | 9.5 |
150 | 6 | 165.2 | 2.8 | 3.4 | 5 | 7.1 | 11.0 |
200 | 8 | 216.3 | 2.8 | 4 | 6.5 | 8.2 | 12.7 |
Bảng quy cách ống inox 304 công nghiệp ASTM A312/A358/A778
Kích thước ống inox tiêu chuẩn ASTM A312/A358/A778 | ||||||
DN | OD | t (mm) | ||||
inch | mm | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | STD | SCH 40 |
1/8 | 10.29 | 1.24 | – | – | 1.73 | 1.73 |
1/4 | 13.72 | 1.65 | – | 1.85 | 2.24 | 2.24 |
3/8 | 17.15 | 1.65 | – | 1.85 | 2.31 | 2.31 |
1/2 | 21.34 | 2.11 | – | 2.41 | 2.77 | 2.77 |
3/4 | 26.67 | 2.11 | – | 2.41 | 2.87 | 2.87 |
1 | 33.40 | 2.77 | – | 2.90 | 3.38 | 3.38 |
1 1/4 | 42.16 | 2.77 | – | 2.97 | 3.56 | 3.56 |
1 1/2 | 48.26 | 2.77 | – | 3.18 | 3.68 | 3.68 |
2 | 60.33 | 2.77 | – | 3.18 | 3.91 | 3.91 |
2 1/2 | 73.03 | 3.05 | – | 4.78 | 5.16 | 5.16 |
3 | 88.90 | 3.05 | – | 4.78 | 5.49 | 5.49 |
3 1/2 | 101.60 | 3.05 | – | 4.78 | 5.74 | 5.74 |
4 | 114.30 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | 6.02 |
5 | 141.30 | 3.4 | – | – | 6.55 | 6.55 |
6 | 168.28 | 3.4 | – | – | 7.11 | 7.11 |
8 | 219.08 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 8.18 |
10 | 273.05 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 9.27 |
12 | 323.85 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 9.53 | 10.31 |
14 | 355.60 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 9.53 | 11.13 |
16 | 406.40 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 9.53 | 12.7 |
18 | 457.20 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 9.53 | 14.27 |
20 | 508.00 | 6.35 | 9.53 | 12.7 | 9.53 | 15.09 |
22 | 558.80 | 6.35 | 9.53 | 12.7 | 9.53 | – |
24 | 609.60 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 9.53 | 17.48 |
Bảng dung sai tiêu chuẩn ống inox
Tiêu chuẩn | O.D | Dung sai | Độ dày | Chiều dài |
ASTM A249 | O.D < 25mm | + 0.10mm, – 0.11mm | ± 10% | O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm |
25mm ≤ O.D ≤ 40mm | ± 0.15mm | ± 10% | ||
40mm < O.D < 50mm | ± 0.20mm | ± 10% | ||
50mm ≤ O.D < 65mm | ± 0.25mm | ± 10% | ||
65mm ≤ O.D < 75mm | ± 0.30mm | ± 10% | ||
75mm ≤ O.D ≤ 100mm | ± 0.38mm | ± 10% | ||
100mm < O.D ≤ 200mm | + 0.38mm, – 0.64mm | ± 10% | ||
200mm < O.D ≤ 225mm | + 0.38mm, – 1.14mm | ± 10% | ||
ASTM A269 | O.D < 38.1mm | ± 0.13mm | O.D < 12.7mm ± 15% O.D ≥ 12.7mm ± 10% | O.D < 38.1mm + 0.32mm – 0mm O.D ≥ 38.1mm + 4.8 mm – 0mm |
38.1mm ≤ O.D < 88.9mm | ± 0.25mm | |||
88.9mm ≤ O.D < 139.7mm | ± 0.38mm | |||
139.7mm ≤ O.D < 203.2mm | ± 0.76mm | |||
ASTM A270 | O.D ≤ 25mm | ± 0.13mm | ± 12.5% | O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm |
25mm < O.D ≤ 50mm | ± 0.20mm | ± 12.5% | ||
50mm < O.D ≤ 75mm | ± 0.25mm | ± 12.5% | ||
75mm ≤ O.D < 140mm | ± 0.38mm | ± 12.5% | ||
ASTM A312 | O.D ≤ 48.26mm | + 0.4mm | (Độ dày danh nghĩa) ± 12.5% | + 6.0mm – 0mm |
48.26mm < O.D ≤ 114.3mm | ± 0.8mm | + 6.0mm – 0mm | ||
114.3mm < O.D ≤ 219.08mm | -0.8 ÷ + 1.6mm | + 6.0mm – 0mm | ||
JIS G3459 | O.D < 30.0mm | ± 0.3mm | < 2mm ± 0.20mm | Xác định chiều dài cắt |
Cách chọn ống inox tiêu chuẩn phù hợp
Khi chọn lựa ống inox, việc tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật ống inox vô cùng quan trọng, ống inox phải đáp ứng được các yêu cầu của hệ thống và môi trường áp dụng. Dưới đây là các yếu tố cần lưu ý khi tìm kiếm ống inox tiêu chuẩn phù hợp:
Mác inox:
Ống inox được sản xuất từ nhiều mác inox như 304, 316, 310, 430, 201 với thành phần và khả năng chống ăn mòn khác nhau.
- Môi trường thông thường, chọn ống inox 201
- Môi trường ăn mòn nhẹ, chọn ống inox 304
- Môi trường ăn mòn cao, nước biển, hoá chất, chọn ống inox 316
Kích thước:
Lựa chọn ống inox có đường kính phù hợp với lưu lượng chất lỏng cần vận chuyển. Dựa theo áp lực của hệ thống để chọn loại ống có độ dày phù hợp.
Tiêu chuẩn:
Chọn ống inox được sản xuất theo tiêu chuẩn phù hợp với hệ thống đường ống và môi trường sử dụng. Đối với ngành thực phẩm, ưu tiên lựa chọn dòng ống inox vi sinh chất lượng để đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm.
Địa chỉ mua ống inox đạt tiêu chuẩn, chất lượng, giá rẻ
Thép Thanh Phát chuyên cung cấp vật liệu inox, trong đó có các loại ống inox công nghiệp, ống hàn inox, ống đúc inox chất lượng, giá rẻ. Ống inox được nhập từ các nhà sản xuất hàng đầu thế giới, đảm bảo các tiêu chuẩn ống inox thế giới, có CO/CQ đầy đủ.
- Hàng chất lượng đạt các tiêu chuẩn: ASTM, JIS.
- Báo giá ống inox cạnh tranh thị trường, chiết khấu cao.
- Hỗ trợ cắt, chặt và gia công theo yêu cầu
- Vận chuyền và giao hàng tận nơi nhanh chóng.
- Thanh toán dễ dàng, linh hoạt
Liên hệ hotline: 0964192715 – 0795830893 để nhận hỗ trợ, tư vấn, báo giá chi tiết nhất.
Chia sẻ về tiêu chuẩn ống inox, bảng tiêu chuẩn ống inox 304 công nghiệp giúp bạn hiểu rõ hơn về thành phần hoá học, các tiêu chuẩn chất lượng, quy cách, kích thước, đường kính của ống inox. Hi vọng thông tin sẽ hữu ích giúp bạn dễ dàng lựa chọn được loại ống phù hợp, dự trù kinh phí nhanh hóng, đơn giản hơn.