LÁP INOX CÂY TRÒN ĐẶC
Inox Thanh Phát chuyên cung cấp thanh, cây đặc inox, láp inox 304, 316, 201, 430. Sản phẩm đa dạng với kích thước đường kính từ phi ø 3 đến phi ø 200mm; đảm bảo các tiêu chuẩn quốc tế, nhập khầu từ các đơn vị sản xất inox hàng đầu thế giới. Chúng tôi cam kết: Cung cấp CO/CQ đầy đủ, bảng báo giá lap inox các loại tốt nhất thị trường năm 2022, nhiều chương trình chiết khấu hấp dẫn. Quý khách cần mua hàng hoặc báo giá chi tiết, liên hệ: 0964192715 – 0795830893 để được phục vụ.
Thông tin về Láp Inox
Láp Inox là gì? Lap inox là những thanh tròn đặc, cây tròn đặc làm bằng thép không gỉ; hình dạng tròn và đặc ruột. Sản phẩm được làm từ nhiều mác inox khác nhau như 201, 304, 316, 430 với kích thước đa dạng, dễ gia công bằng các kĩ thuật cơ khí từ cơ bản đến phức tạp nhất.
Hiện tại, Thép Thanh Phát đang cung cấp các sản phẩm cây tròn đặc inox với thông số như sau:
- Mác Inox: 304/304L, 316/316L, 201, 430
- Bề mặt: No.1, HL, 2B
- Tiêu chuẩn: ASTM A240, ASME SA240
- Đường kính: Từ phi 3 đến phi 200 (ø3 đến ø120)
- Chiều dài: Cây đặc dài 6m, có cắt theo yêu cầu.
- Chất lượng: Hàng loại 1, đầy đủ CO/CQ
- Xuất xứ: Ấn Độ, Nhật Bản,
- Ứng dụng: Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu, vận tải, hàng không.
Bảng báo giá Láp Inox 304, 316, 201, 430 năm 2022
Cách tính khối lượng
Cũng giống như các sản phẩm inox khác, lap inox được tính giá thành theo kg. Do đó, cần phải chuyển đổi từ kích thước thực tế sang dạng khối lượng để tính chính xác. Thép Thanh Phát xin hướng dẫn bạn cách tính khối lượng láp inox 304, 316, 201, 420 để có thể tự tính toán và kiểm tra tính chính xác khi mua hàng. Bạn sử dụng công thức sau:
Khối lượng = Đường kính x Đường kính x Chiều dài x 0.00622
Trong đó:
Đường kính tính bằng (mm).
Chiều dài tinh bằng (m).
Các mác thép inox khác nhau sẽ được tính chung vì khối lượng gần như tương đương nhau.
VD với cây dài 6m, đường kính phi ø 10 mm: 10 x 10 x 6 x 0.00622 = 3,732 kg
Bảng khối lượng và báo giá
Sau đây là bảng khối lượng và báo giá các loại láp inox 304, 316, 201, 430 theo kích thước đường kính từ phi ø 3 đến phi ø 120.
ĐƯỜNG KÍNH (MM) | KHỐI LƯỢNG (KG) | GIÁ BÁN |
Phi ø 3 mm | 0.34 | LIÊN HỆ |
Phi ø 4 mm | 0.60 | LIÊN HỆ |
Phi ø 5 mm | 0.93 | LIÊN HỆ |
Phi ø 6 mm | 1.34 | LIÊN HỆ |
Phi ø 8 mm | 2.39 | LIÊN HỆ |
Phi ø 10 mm | 3.73 | LIÊN HỆ |
Phi ø 12 mm | 5.37 | LIÊN HỆ |
Phi ø 14 mm | 7.31 | LIÊN HỆ |
Phi ø 16 mm | 9.55 | LIÊN HỆ |
Phi ø 18 mm | 12.09 | LIÊN HỆ |
Phi ø 20 mm | 14.93 | LIÊN HỆ |
Phi ø 22 mm | 18.06 | LIÊN HỆ |
Phi ø 25 mm | 23.33 | LIÊN HỆ |
Phi ø 28 mm | 29.26 | LIÊN HỆ |
Phi ø 30 mm | 33.59 | LIÊN HỆ |
Phi ø 32 mm | 38.22 | LIÊN HỆ |
Phi ø 35 mm | 45.72 | LIÊN HỆ |
Phi ø 38 mm | 53.89 | LIÊN HỆ |
Phi ø 40 mm | 59.71 | LIÊN HỆ |
Phi ø 42 mm | 65.83 | LIÊN HỆ |
Phi ø 45 mm | 75.57 | LIÊN HỆ |
Phi ø 50 mm | 93.30 | LIÊN HỆ |
Phi ø 57 mm | 121.25 | LIÊN HỆ |
Phi ø 60 mm | 134.35 | LIÊN HỆ |
Phi ø 63 mm | 148.12 | LIÊN HỆ |
Phi ø 70 mm | 182.87 | LIÊN HỆ |
Phi ø 73 mm | 198.88 | LIÊN HỆ |
Phi ø 76 mm | 215.56 | LIÊN HỆ |
Phi ø 83 mm | 257.10 | LIÊN HỆ |
Phi ø 90 mm | 302.29 | LIÊN HỆ |
Phi ø 101 mm | 380.70 | LIÊN HỆ |
Phi ø 114 mm | 485.01 | LIÊN HỆ |
Phi ø 120 mm | 537.41 | LIÊN HỆ |
Lưu ý: Giá láp inox các loại thay đổi hằng ngày. Quý khách cần cung cấp bảng báo giá chi tiết nhất cuối năm 2021, năm 2022 liên hệ hotline để được cung cấp chính xác nhất.
Liên hệ mua hàng
Quý khách có nhu cầu mua láp inox 304, 316, 201, 430 với đường kính từ phi 3 đến phi 200mm. Vui lòng liên hệ Thép Thanh Phát 0964192715. Chúng tôi cam kết sản phẩm chất lượng, giá tốt nhất thị trường, hỗ trợ gia công cắt, hàn theo yêu cầu, có hỗ trợ chi phí vận chuyển, kèm theo công nợ dài hạn, thanh toán linh động.
CÔNG TY TMDV THANH PHÁT
Địa chỉ : Số 5, Đường Số 9, KP.4, P Bình Chiểu, TP. Thủ Đức
Email: qtthanhphat@gmail.com
Hotline: 0964192715 – 0795830893
Láp Inox 201
CTY THANH PHÁT chuyên cung cấp mặt hàng tấm inox :
SĐT Kinh Doanh 1 : 0964192715
SĐT Kinh Doanh 2 : 0795830893
SĐT Kinh Doanh 3 : 01215830893
Chi tiếtQuick View