Thanh v inox là sản phẩm được ưa chuộng và sử dụng trong nhiều ngành nghề nhờ tính đa năng, bền đẹp và dễ dàng gia công. Vậy v inox là gì? Gồm những quy cách nào, khối lượng bao nhiêu? Giá v inox 304, 316, 201 bao nhiêu tiền?
V inox là gì? Quy cách, thông số kỹ thuật chi tiết
V inox (còn gọi nẹp vê inox) là thanh thép không gỉ cán mỏng hình chữ v với kích thước 2 cạnh bằng nhau.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chung:
- Mác thép: Inox 304, 316, 201
- Kích thước cạnh: 10x10 – 100x1000mm (V10 – V100)
- Độ dày cạnh: 2.0mm – 6.0mm
- Chiều dài: 6m, 12m tiêu chuẩn (cắt lẻ theo yêu cầu)
- Bề mặt: No.1/2B/HL/BA
- Tiêu chuẩn inox: JIS, ASTM, AISI, DIN
- Loại v: V đúc, v chấn, v trang trí (mạ vàng,có lỗ)
- Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan
- Chất lượng: Hàng loại 1, không trầy xước, không cong vênh.
** Thép Thanh Phát nhận cắt lẻ thanh vê inox theo yêu cầu. Đơn vị cũng nhận gia công dập V với những kích thước không có sẵn hàng.
Giá thanh v inox bao nhiêu tiền?
Giá thanh vê inox dao động từ 40.000 đến 80.000 đ/kg tuỳ theo mác thép, độ dày, quy cách, chủng loại, thời điểm mua hàng. Nhìn chung, giá v inox 304 sẽ cao hơn 201 và thấp hơn 316, hàng công nghiệp sẽ rẻ hơn hàng trang trí, v đúc có giá thấp hơn v dập.
Dưới đây là bảng giá nẹp v inox với các quy cách thông dụng để bạn tham khảo:
Bảng giá v inox 304
Quy cách | Độ dày (mm) | Bề mặt | Giá thành (vnđ/kg) |
10×10 | 0.6 – 1.0 | No.1/BA/2B | 70.000 |
15x15 | 0.6 – 1.0 | No.1/BA/2B | 70.000 |
20x20 | 1.5 – 3.0 | No.1/BA/2B | 70.000 |
25x25 | 1.5 – 4.0 | 2B/No.1 | 61.000 |
30x30 | 1.5 – 4.0 | 2B/No.1 | 62.000 |
40x40 | 2.0 – 4.0 | HL/No.1 | 60.000 |
50x50 | 2.0 – 6.0 | HL/No.1 | 60.000 |
60x60 | 2.0 – 6.0 | 2B/No.1 | 59.000 |
70x70 | 2.0 – 6.0 | 2B/No.1 | 59.000 |
80x80 | 2.0 – 6.0 | 2B/No.1 | 59.000 |
90x90 | 2.0 – 6.0 | 2B/No.1 | 59.000 |
100x100 | 2.0 – 6.0 | 2B/No.1 | 59.000 |
Bảng giá v inox 201
Quy cách | Độ dày (mm) | Bề mặt | Giá thành (vnđ/kg) |
10×10 | 0.6 – 1.0 | No.1/BA/2B | 45.000 |
15x15 | 0.6 – 1.0 | No.1/BA/2B | 45.000 |
20x20 | 1.5 – 3.0 | No.1/BA/2B | 45.000 |
25x25 | 1.5 – 4.0 | 2B/No.1 | 44.000 |
30x30 | 1.5 – 4.0 | 2B/No.1 | 44.000 |
40x40 | 2.0 – 4.0 | HL/No.1 | 44.000 |
50x50 | 2.0 – 6.0 | HL/No.1 | 43.000 |
Bảng giá v inox 316
Quy cách | Độ dày (mm) | Bề mặt | Giá thành (vnđ/kg) |
10×10 | 0.6 – 1.0 | No.1/BA/2B | 70.000 |
15x15 | 0.6 – 1.0 | No.1/BA/2B | 70.000 |
20x20 | 1.5 – 3.0 | No.1/BA/2B | 70.000 |
25x25 | 1.5 – 4.0 | 2B/No.1 | 69.000 |
30x30 | 1.5 – 4.0 | 2B/No.1 | 69.000 |
40x40 | 2.0 – 4.0 | HL/No.1 | 69.000 |
50x50 | 2.0 – 6.0 | HL/No.1 | 68.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thực tế thường xuyên thay đổi theo thời gian.
Để nhận bảng giá v inox 304, 201, 316 mới nhất, liên hệ hotline 0964192715 Thép Thanh Phát để được cung cấp.
Các loại thanh v inox
Nẹp v inox được phân loại dựa theo mác thép và cách thức sản xuất, mỗi loại sẽ có những đặc điểm, tính chất, phù hợp với các ứng dụng khác nhau:
- Phân loại theo mác thép: Gồm v inox 304, 316, 201, trong đó loại làm từ mác thép 304 là phổ biến nhất.
- Phân loại theo các sản xuất: Gồm v dập và v đúc. V đúc là loại được sản xuất bằng cách đúc nguyên khối, kích thước chuẩn xác, các cạnh đồng đều. Còn v dập là được sản xuất bằng cách chấn dập từ các tấm hoặc thanh la inox, độ dày, kết cấu và kích thước không chính xác bằng v đúc.
Ưu điểm vượt trội của vê inox
Thanh v inox kế thừa mọi ưu điểm của loại inox tạo nên chúng, dưới đây là những ưu điểm vượt trội nhất:
- Độ bền cao: Cứng cáp, có độ bền cao, chịu được va chạm mạnh mà không bị biến dạng, gãy vỡ.
- Không gỉ sét, chống ăn mòn tốt: Inox còn được gọi là thép không gỉ, gần như không bị gỉ sét, chống ăn mòn tốt ở môi trường thông thường. Trong môi trường khắc nghiệt, chứa axit, hoá chất, v inox làm từ mác thép 304, 316 vẫn giữ được tính chất này.
- Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, sang trọng, loại v trang trí gồm nhiều màu sắc khác nhau (vàng, hồng, đồng, đen) hoặc thiết kế khác biệt (có lỗ), tạo điểm nhấn cho không gian.
- Dễ gia công: Tính dẻo của inox cho phép gia công bằng nhiều phương pháp khác nhau, như cắt, hàn, uốn, tạo hình, đáp ứng được các yêu cầu về hình dáng, kích thước của từng ứng dụng.
Ứng dụng của thanh v inox
V inox được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, điển hình là trang trí nội thất, thi công quảng cáo. Dưới đây là ứng dụng tiêu biểu:
- Xây dựng: Làm khung cửa sổ, cửa chính, lan can, cầu thang, khung mái che, giàn giáo, nhà thép tiền chế.
- Nội thất – trang trí: Làm khung kệ bếp, kệ trang trí, tủ bếp, tủ quần áo, khung giường, khung bàn ghế, vách ngăn trang trí, nẹp trang tríốp góc tường, trần nhà, cột trụ.
- Công nghiệp: Làm khung, chân các thiết bị, máy móc công nghiệp, giá đỡ sản phẩm, làm khung kệ kho hàng.
- Ngoại thất: Làm cổng cửa, rào chắn, hàng rào.
- Thi công quảng cáo: Làm khung bảng hiệu, khung đèn led quảng cáo.
Mua v inox 304, 201, 316 giá rẻ, chất lượng tại Thép Thanh Phát
Hoạt động nhiều năm trong lĩnh vực phân phối và gia công inox, Thép Thanh Phát là địa điểm hàng đầu cung cấp vê inox 304, 201, 316 giá rẻ, chất lượng.
Chúng tôi cam kết:
- Cung cấp thanh v inox chính hãng, chất lượng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, cung cấp CO/CQ đầy đủ.
- Đủ loại v inox (v dập, v đúc, v công nghiệp, v trang trí), đa dạng độ dày, kích thước, màu sắc để quý khách lựa chọn.
- Hỗ trợ khách hàng cắt lẻ với kích thước yêu cầu, phù hợp với các ứng dụng cụ thể.
- Báo giá thanh v rẻ, cạnh tranh thị trường. Chúng tôi luôn có chính sách ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn với các đơn đặt hàng lớn.
- Có khả năng cung cấp hàng lớn, giao hàng nhanh chóng đúng thời gian thoả thuận.
- Thanh toán dễ dàng, có chế độ công nợ dành cho khách hàng thân thiết.
Quý khách cần mua vê inox, hãy liên hệ đến Thép Thanh Phát để được hỗ trợ, tư vấn và nhận bảng báo giá v inox 304, 316, 201 giá rẻ mới nhất.
THÉP THANH PHÁT – CÔNG TY TMDV THANH PHÁT
Địa chỉ : Số 5, Đường Số 9, KP.4, P Bình Chiểu, TP. Thủ Đức
Email: qtthanhphat@gmail.com
Hotline: 0964192715 – 0795830893
Website: https://thepthanhphat.com.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/thepthanhphat