Cuộn inox 316 là cuộn thép không gỉ Austenit với hàm lượng carbon thấp, và crom cao, được bổ sung molypden để tăng khả năng chống ăn mòn, chống rỗ trong môi trường axit - clorua. Inox cuộn 316L là phiên bản carbon cực thấp của cuộn 316 giúp giảm kết tủa carbua có hại trong quá trình hàn nhiệt.
Thông số kỹ thuật cuộn inox 316
- Tên sản phẩm: Cuộn inox 316
- Mác thép: Inox SUS 316/316L
- Độ dày: 0.02 – 6.0mm
- Khổ rộng: 1000, 1220, 1500, 1550mm
- Bề mặt: BA, 2B, 2D, HL, No.1, 6K, 8K, Mirror
- Xuất xứ: Châu Âu, Trung Quốc, Hàn Quốc, Malaysia, Ấn Độ.
- Thời gian giao hàng: 3 – 7 ngày.
- Chất lượng: Hàng loại 1, mới 100%
Thép Thanh Phát hỗ trợ khách hàng xả cuộn, cắt tấm với kích thước theo yêu cầu của khách hàng.
Thành phần hoá học
Dưới đây là thành phần hoá học cuộn inox 316 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A240, A666:
Nguyên tố | SUS 316 (%) | SUS 316L (%) |
Carbon (C) | 0.08 (max) | 0.030 (max) |
Mangan (Mn) | 2.00 (max) | 2.00 (max) |
Lưu huỳnh (S) | 0.030 (max) | 0.030 (max) |
Phốt pho (P) | 0.045 (max) | 0.045 (max) |
Silic (Si) | 0.75 (max) | 0.75 (max) |
Nitơ (N) | 0.10 (max) | 0.10 (max) |
Crom (Cr) | 16.0 – 18.0 | 16.0 – 18.0 |
Niken (N) | 10.00 – 14.00 | 10.00 – 14.00 |
Molybden (Mo) | 2.00 – 3.00 | 2.00 – 3.00 |
Tính chất cơ học
Tiêu chuẩn | Mác thép | Độ bền kéo tối thiểu (KSI) | Độ dãn dài tối thiểu (%) | Độ cứng tối đa (Rb) |
ASTM A240 | Inox 316 | 75 | 40 | 95 |
ASTM A240 | Inox 316L | 70 | 40 | 95 |
Tính chất vật lý
Thông số | 316/316L |
Mật độ lb/in3 | 0.29 |
Mô đun đàn hồi khi chịu kéo (psi) | 28.0 |
Nhiệt dung riêng (Btu/lb ˚F) | 0.12 |
Độ dẫn nhiệt (Btu/ft hr ˚F) | 9.4 - 12.4 |
Hệ số giãn nở nhiệt trung bình (/˚F) | 8.9 - 10.3 |
Điện trở suất (micro ohms – cm) | 29.4 |
Phạm vi điểm nóng chảy (˚F) | 2500 – 2550 |
Đặc tính của inox cuộn 316
So với các loại inox khác, cuộn inox 316 có chất lượng tốt hơn và mang nhiều ưu điểm vượt trội:
Chống ăn mòn tuyệt vời
Với hàm lượng Niken và Crom cao, inox cuộn 316 có lớp màng bảo vệ dày giúp chống ăn mòn vượt trội. Ngoài ra, việc bổ sung thêm Molybden với hàm lượng từ 2 – 3% giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn, chống rỗ trong môi trường clorua.
Với khả năng vượt trội này, cuộn 316 là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt, có chứa nhiều axit loãng, nước biển, hoá chất, môi trường ẩm ướt.
Chịu nhiệt độ cao
Đa số các loại inox có khả năng chịu nhiệt rất tốt, inox 316 cũng không ngoại lệ. Loại cuộn inox không bị biến dạng hay nóng chảy ở mức nhiệt lên tới 870°C.
Khả năng chịu nhiệt giúp sản phẩm sử dụng tốt trong môi trường nhiệt độ cao, như làm thiết bị bếp, lò hơi, ống xã thái nóng…
Độ bền cao
Có độ bền cơ học, độ cứng cao, cuộn inox 316 chịu được tải trọng lớn, không bị biến dạng khi va đập.
Đặc tính hàn
Inox 316 có khả năng hàn kém hơn so với 304/304L, nhưng vẫn có khả năng hàn tốt, có thể hàn mà không cần kim loại phụ. Với hàm lượng Niken cao hơn, tốc độ hàn hồ quan cần phảm chậm lại để tránh nứt nóng.
Đối với các vị trí hàn nặng, cần ủ sau khi hàng để đảm bảo khả năng chống ăn mòn của mối hàn (không bắt buột với 316L)
Khả năng xử lý nhiệt
Ủ ống bằng cách nung ở mức nhiệt từ 1000 đến 1200 độ C (tương đương 1900 – 2100°F) sau đó làm nguội nhanh.
Cả mác inox 316 lẫn 316L đều không thể làm cứng bằng phương pháp xử lý nhiệt.
Gia công tạo hình dễ dàng
Inox 316/316L dễ dàng uốn, dập, kéo bằng phương pháp gia công nguội để tạo hình như mong muốn, sau đó được ủ để loại bỏ căng thẳng.
Bảng giá cuộn inox 316 mới nhất (tham khảo)
Giá cuộn inox 316/316L dao động từ 90.000 đến 140.000 đ/kg tuỳ theo mác inox, bề mặt, độ dày cụ thể, thời điểm mua hàng và một số yếu tố khác.
Dưới đây là bảng giá cuộn inox 316/316L tham khảo:
Độ dày cuộn (mm) | Mác thép | Bề mặt | Giá thành (vnđ/kg) |
0.4 - 1.0 mm | Inox 316 | BA | 120.000 – 130.000 |
1.5 – 3.0 mm | Inox 316 | BA | 118.000 – 128.000 |
1.0 – 4.0 mm | Inox 316L | BA | 125.000 – 135.000 |
0.4 – 6.0 mm | Inox 316 | 2B | 120.000 – 130.000 |
0.5 – 2.0 mm | Inox 316L | 2B | 125.000 – 135.000 |
2.0 – 5.0 mm | Inox 316L | 2B | 125.000 – 135.000 |
2.0 – 5.0 mm | Inox 316 | No.1 | 90.000 – 100.000 |
3.0 – 12. mm | Inox 316L | No.1 | 95.000 – 105.000 |
0.5 – 3.0 mm | Inox 316 | HL | 118.000 – 128.000 |
0.5 – 2.0 mm | Inox 316L | HL | 125.000 – 135.000 |
Lưu ý:
Bảng giá chỉ mang tính tham khảo, giá thực tế thường xuyên thay đổi theo thời gian.
Bảng giá chưa bao gồm chi phí xã cuộn, cắt tấm, phí VAT và vận chuyển.
Liên hệ Thép Thanh Phát 0964192715 để nhận báo giá cuộn inox 316/316L chi tiết mới nhất.
Ứng dụng của cuộn 316 inox
Sở hữu nhiều đặc điểm vượt trội, đặc biệt là khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao, cuộn inox 316/316L được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực như.
- Ngành xây dựng – kiến trúc: Sử dụng làm mặt dựng công trình, hệ thống mái nhà, trần nhà, vách ngăn trang trí, lan can, cầu thang, ban công, cửa chính, cửa sổ, hàng rào và nhiều chi tiết khác.
- Ngành công nghiệp: Dùng làm thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hoá chất, ống dẫn dầu, gas, các bộ phận trên tàu biển, động cơ phản lực, các phụ kiện máy bay (van, ống xả).
- Đồ gia dụng: Sử dụng làm các thiết bị bếp cao cấp (chậu rửa, bếp ga, bàn ăn, tủ bếp, chậu rửa, xoong nồi, chảo), các thiết bị nhà tắm (vòi sen, lavabo), hoặc làm các chi tiết trang trí nội thất.
- Y tế: Dùng để sản xuất thiết bị y tế trong bệnh viện, phòng phẫu thuật, các chi tiết trong cấy ghép y khoa, các thiết bị trong phòng thí nghiệm, phòng lab.
Địa chỉ mua cuộn inox 316 giá rẻ, chất lượng
Bạn đang muốn mua cuộn inox 316/316L? Bạn đang tìm kiếm nhà cung cấp uy tín, chuyên nghiệp? Thép Thanh Phát là một địa chỉ đảm bảo, chuyên cung cấp inox cuộn chất lượng, giá tốt.
- Có hơn 8 năm kinh nghiệm trong ngành cung cấp vật liệu inox, là đơn vị uy tín, nhận được sự tin tưởng và đánh giá cao của nhiều khách hàng.
- Cuộn inox 316/316L chất lượng cao từ các thương hiệu uy tín, nhà sản xuất thép không gỉ nổi tiếng thế giới, có CO/CQ đầy đủ.
- Cung cấp cuộn inox 316/316L đa dạng với đầy đủ bề mặt, kích thước, độ dày.
- Hỗ trợ khách hàng xả cuộn, cắt tấm, đáp ứng mọi yêu cầu gia công của khách hàng
- Báo giá inox cuộn 316/316L giá rẻ, cạnh tranh thị trường. Có nhiêu ưu đãi, chiết khấu với khách đặt đơn hàng lớn.
- Giao hàng nhanh chóng, đúng thời gian thoả thuận.
- Hình thức thanh toán đa dạng, linh động.
- Công nợ tốt với khách hàng thân thiết.
Liên hệ ngay Thép Thanh Phát để nhận thêm thông tin tư vấn, hỗ trợ và bảng giá cuộn inox 316/316 mới nhất.
THÉP THANH PHÁT – CÔNG TY TMDV THANH PHÁT
Địa chỉ : Số 5, Đường Số 9, KP.4, P Bình Chiểu, TP. Thủ Đức
Email: qtthanhphat@gmail.com
Hotline: 0964192715 – 0795830893
Website: https://thepthanhphat.com.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/thepthanhphat