Tiêu chuẩn DIN là gì?
Tiêu chuẩn DIN của Đức là một trong những tiêu chuẩn quy định về hàng hoá, vật liệu trong công nghiệp nhằm đảm bảo tính an toàn, chất lượng của chúng. Vậy tiêu chuẩn DIN là gì? Tiêu chuẩn DIN đóng vai trò như thế nào trong công nghiệp hiện đại? Bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ về tiêu chuẩn này, hãy cùng theo dõi nhé.
DIN là gì? DIN là tiêu chuẩn gì?
DIN là gì? DIN (Deutsches Institut für Normung e.V) là Viện tiêu chuẩn Đức, đây là tổ chức quốc gia Đức chuyên thực hiện các công việc tiêu chuẩn hoá các vật liệu, thiết bị, sản phẩm công nghiệp. Ngoài ra, DIN còn là thực thể thành viên của ISO Đức. (Theo Wikipedia).
Tên tổ chức: | DIN |
Năm thành lập: | 1917 |
Loại: | Tổ chức tiêu chuẩn |
Trụ sở chính: | DIN-Platz |
Vị trí: | Berlin-Tiergarten |
Vùng phục vụ: | Đức |
Ngôn ngữ chính: | Tiếng Đức |
Trang web: | https://www.din.de/de/ |
Tiêu chuẩn DIN là gì? Đây là những tiêu chuẩn được xây dựng bởi Viện tiêu chuẩn Đức nhằm đưa ra các quy chuẩn thống nhất cho các sản phẩm, thông số kỹ thuật, quy trình, chất lượng.
Tiêu chuẩn DIN là tiêu chuẩn được xây dựng với hơn 34.500 chuyên gia từ ngành công nghiệp, nghiên cứu, bảo vệ người tiêu dùng và khu vực công. Mang chuyên môn của họ để làm việc trên các dự án tiêu chuẩn hóa do Viện tiêu chuẩn hóa Đức quản lý.
Hiện tại, có khoảng 30.000 Tiêu chuẩn DIN, bao gồm gần như tất cả các lĩnh vực sản phẩm trong cuộc sống.
Xem thêm: Tiêu chuẩn ANSI | Tiêu chuẩn JIS | Tiêu chuẩn ASTM
Lịch sử hình thành và phát triển của DIN
DIN được thành lập ngày 22/12/1917 với tên gọi ban đầu là “Uỷ ban Tiêu chuẩn của ngành công nghiệp Đức” (Normenausschuß der deutschen Industrie). Hoạt động chủ yếu với các tiêu chuẩn dành cho các ngành công nghiệp.
Năm 1926: DIN đổi tên thành “Ủy ban Tiêu chuẩn Đức” (Deutscher Normenausschuß), lĩnh vực làm việc được mở rộng, không chỉ giới hạn trong ngành công nghiệp, mà lấn sang nhiều ngành khác.
Năm 1975: Hợp đồng giữa “Ủy ban tiêu chuẩn Đức” và chính phủ Cộng hòa Liên bang Đức được kí kết, cái tên DIN ra đời từ đó.
Mục tiêu
Tiêu chuẩn DIN ra đời nhằm tạo các các quy chuẩn thống nhất cho các sản phẩm, quy trình sản xuất. Bao gồm chất lượng, đặc điểm, kích thước, năng suất v.v.
DIN được áp dụng cho nhiều sản phẩm, ngành nghề như:
- Đơn vị vật lý, ốc vít, phụ kiện đường ống.
- Xây dựng (thử nghiệm đất, vật liệu xây dựng, chống ăn mòn kết cấu thép, thủ tục hợp đồng xây dựng).
- Vật liệu thử nghiệm: Máy khoan xoắn, máy thử nghiệm, máy công cụ, ống thép, con lăn, ổ bi, cao su, nhựa.
Sứ mệnh
Tiêu chuẩn DIN xây dựng các tiêu chuẩn để hợp lý hoá, đảm bảo chất lượng hàng hoá cũng như bảo vệ môi trường, an toàn và giảm thiểu rủi ro trong quá trình sản xuất trong mọi ngành nghề, từ công nghiệp, truyền thông công nghệ, đến kinh tế, cộng đồng.
Ký hiệu cấu trúc trong tiêu chuẩn DIN
Ký hiệu trong cấu trúc của tiêu chuẩn DIN của Đức cho thấy nguồn gốc của tiêu chuẩn đó.
- DIN [#]: Tiêu chuẩn Đức sử dụng cho các mặt hàng nội địa (tuân theo tiêu chuẩn quốc tế).
- E DIN [#]: Tiêu chuẩn dự thảo.
- DIN V [#]: Tiêu chuẩn sơ bộ.
- DIN EN [#]: Tiêu chuẩn dành riêng Đức của các tiêu chuẩn Châu Âu.
- DIN ETS [#]: Tiêu chuẩn do Viện Tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu ban hành.
- DIN ISO [#]: Tiêu chuẩn cải tiến chuẩn theo ISO.
- DIN EN ISO [#]: Tiêu chuẩn được công nhận như tiêu chuẩn Châu Âu.
Vai trò của tiêu chuẩn DIN trong công nghiệp
DIN là tổ chức uy tín được công nhận, tiêu chuẩn của DIN được công nhận và sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới.
Tiêu chuẩn DIN được áp dụng cho hầu hết mọi ngành nghề, lĩnh vực công nghiệp, điển hình là các phụ kiện lắp ghép như bulong, ốc vít, mặt bích sử dụng trong xây dựng, lắp đặt, cơ khí, đường ống, hay các ngành sản xuất công nghiệp.
DIN đảm bảo các sản phẩm được sản xuất tuân theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đồng nhất, đảm bảo chất lượng và khả năng tương thích tốt giữa các chi tiết với nhau.
Đây cũng là tiêu chuẩn giúp đánh giá chất lượng của các sản phẩm, đồng thời đánh giá sự uy tín của các đơn vị sản xuất.
Tiêu chuẩn DIN với hệ thống đường ống
Nhiều sản phẩm phụ kiện dành cho hệ thống đường ống được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN, chẳng hạn như mặt bích, bulong, v.v
- Mặt bích: DIN PN10, PN16, PN25, PN40.
- Bulong: DIN 444, DIN 558, DIN 601, DIN 603, DIN 604, DIN 912, DIN 931, DIN 933.
Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN 10 – RF
Des. of Goods | Thickness | Inside Dia. | Outside Dia. | Dia. of Circle | Number of Bolt Holes | Hole Dia. | Approx. Weight | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
1/2 | 15 | 12 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.58 |
3/4 | 20 | 12 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.72 |
1 | 25 | 12 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 0.86 |
1.1/4 | 32 | 13 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.35 |
1.1/2 | 40 | 13 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.54 |
2 | 50 | 14 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 1.96 |
2.1/2 | 65 | 16 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.67 |
3 | 80 | 16 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.04 |
4 | 100 | 18 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 3.78 |
5 | 125 | 18 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 4.67 |
6 | 150 | 20 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.1 |
8 | 200 | 22 | 221.8 | 340 | 295 | 8 | 22 | 8.7 |
10 | 250 | 22 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 11.46 |
12 | 300 | 24 | 327.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 13.3 |
14 | 350 | 28 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 18.54 |
16 | 400 | 32 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 25.11 |
20 | 500 | 38 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 36.99 |
24 | 600 | 42 | 613 | 780 | 770 | 20 | 36 | 47.97 |
Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN 16 – RF
Des. of Goods | Thickness | Inside Dia. | Outside Dia. | Dia. of Circle | Number of Bolt Holes | Hole Dia. | Approx. Weight | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
1/2 | 15 | 14 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.67 |
3/4 | 20 | 16 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.94 |
1 | 25 | 16 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 1.11 |
1.1/4 | 32 | 16 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.63 |
1.1/2 | 40 | 16 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.86 |
2 | 50 | 18 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 2.46 |
2.1/2 | 65 | 18 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.99 |
3 | 80 | 20 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.61 |
4 | 100 | 20 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 4 |
5 | 125 | 22 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 5.42 |
6 | 150 | 22 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.73 |
8 | 200 | 24 | 221.8 | 340 | 295 | 12 | 22 | 9.21 |
10 | 250 | 26 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 13.35 |
12 | 300 | 28 | 327.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 17.35 |
14 | 350 | 32 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 23.9 |
16 | 400 | 36 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 36 |
20 | 500 | 44 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 66.7 |
24 | 600 | 52 | 613 | 780 | 770 | 20 | 36 | 100.5 |
Tiêu chuẩn bulong DIN 912
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
Trên đây là toàn bộ thông tin về DIN – Viện tiêu chuẩn Đức cũng như tiêu chuẩn DIN do tổ chức này ban hành. Hiện tại, Thép Thanh Phát đang cung cấp các loại phụ kiện đường ống sản xuất theo tiêu chuẩn DIN, như bulong, mặt bích, ống inox. Nếu cần mua hàng, quý khách hãy liên hệ đến chúng tôi để được phục vụ.