Tiêu chuẩn ASTM là gì?

Tiêu chuẩn ASTM là một tiêu chuẩn phổ biến trong lĩnh vực inox, thép không gỉ. Rất nhiều sản phẩm làm từ inox được khắc kèm dòng chữ ASTM lên thân của chúng. Vậy tiêu chuẩn ASTM là gì? Những lĩnh vực áp dụng tiêu chuẩn này là gì. Để giải đáp thắc mắc này, hãy cùng chúng tôi tham khảo qua bài viết này nhé.


Xem thêm các tiêu chuẩn khác:

»» Tiêu chuẩn ANSI

»» Tiêu chuẩn JIS

»» Tiêu chuẩn DIN


Tiêu chuẩn ASTM là gì?

Trong các ngành công nghiệp, đặc biệt là xây dựng, cơ khí, sẽ rất nhiều lúc chúng ta nghe đến từ “tiêu chuẩn ASTM” hoặc bắt gặp dòng chữ này được khắc trên thân các loại vật liệu như inox, sắt thép. Vậy tiêu chuẩn ASTM là gì?

ASTM là viết tắt của cụm từ Tiếng Anh “American Society for Testing and Materials”, đây là tên của đơn vị Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ, tổ chức tiêu chuẩn quốc tế chuyên phát triển và xuất bản các tiêu chuẩn kỹ thuật đồng thuận tự nguyện cho hàng loạt các vật liệu, sản phẩm, hệ thống và dịch vụ trên thế giới.

tiêu chuẩn astm là gì

 

ASTM, được thành lập năm 1898 như một nhánh của Hiệp hội Quốc tế Kiểm nghiệm Vật liệu (International Association for Testing Materials), tổ chức này thành lập trước các tổ chức tiêu chuẩn khác như BSI (1901), IEC (1906), DIN (1917), ANSI (1918), AFNOR (1926), và ISO (1947). Hiện nay, tiêu chuẩn ASTM được quốc tế thừa nhận, và hiện có 12.575 tiêu chuẩn ASTM đồng thuận tự nguyện như vậy hoạt động trên toàn cầu.

Quy chuẩn ký hiệu tiêu chuẩn ASTM

Ký hiệu tiêu chuẩn ASTM thường bao gồm một tiền tố chữ cái và một số được gán liên tục. Điều này có thể tùy ý được theo sau bởi một dấu gạch ngang và hai chữ số cuối của năm mà tiêu chuẩn được thông qua. Chữ cái tiền tố tương ứng với các đối tượng sau:

  • A = Vật liệu sắt thép
  • B = Vật liệu kim loại màu
  • C = Vật liệu gốm, bê tông và xây
  • D = Vật liệu linh tinh
  • E = Chủ đề linh tinh
  • F = Vật liệu đặc trưng cho các ứng dụng
  • G = Ăn mòn, thoái hòa và xuống cấp của vật liệu

Chủ đề lĩnh vực sử dụng tiêu chuẩn ASTM

Các tiêu chuẩn do Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ tạo ra bao gồm 6 chủ đề và 15 lĩnh vực chính. Chúng được đề cập đến trong quyển “The Annual Book of ASTM Standards” mà hằng năm tổ chức này xuất bản.

6 chủ đề chính:

  • Tiêu chuẩn về tính năng kỹ thuật.
  • Tiêu chuẩn về phương pháp kiểm nghiệm, thử nghiệm.
  • Tiêu chuẩn về thực hành.
  • Tiêu chuẩn về hướng dẫn.
  • Tiêu chuẩn về phân loại.
  • Tiêu chuẩn về các thuật ngữ.

15 lĩnh vực ứng dụng:

  • Các sản phẩm sắt thép
  • Các sản phẩm kim loại màu
  • Qui trình phân tích và phương pháp kiểm tra kim loại
  • Xây dựng
  • Các sản phẩm dầu mỏ, dầu nhờn và nhiên liệu khoáng
  • Sơn, hợp chất thơm và các hợp chất phủ
  • Dệt may
  • Nhựa Plastics
  • Cao su
  • Điện tử và cách điện
  • Công nghệ môi trường và nước
  • Năng lượng địa nhiệt, mặt trời và hạt nhân
  • Dịch vụ và dụng cụ y tế
  • Thiết bị và phương pháp nói chung
  • Các sản phẩm nói chung, hóa học và sản phẩm sử dụng cuối cùng

Bảng tiêu chuẩn ASTM Tiếng Việt

Bảng tiêu chuẩn ASTM Tiếng Việt với đầy đủ các sản phẩm và kí hiệu chính xác nhất. Chuyển đổi trực tiếp từ trang chủ của tổ chức Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ.

BẢNG TIÊU CHUẨN ASTM KÍ HIỆU A TIẾNG VIỆT

KIM LOẠI CÓ CHẤT SẮT
Kí hiệuLĩnh vực
A01Thép, thép không gỉ và các hợp kim có liên quan
A04Khuôn đúc sắt
A05Sắt mạ kim loại và các sản phẩm thép
A06Các đặc điểm từ tính

 

BẢNG TIÊU CHUẨN ASTM  KÍ HIỆU B TIẾNG VIỆT

VẬT LIỆU KIM LOẠI MÀU
Kí hiệuLĩnh vực
B01Các chất dẫn điện
B02Kim loại và hợp kim không có chất sắt
B05Đồng và hợp kim có chất đồng
B07Kim loại nhẹ và hợp kim
B08Các lớp phủ kim loại và vô cơ
B09Bột kim loại và các sản phẩm bột kim loại
B10Kim loại và hợp kim phản ứng và chịu nhiệt

 

BẢNG TIÊU CHUẨN KÍ HIỆU C TIẾNG VIỆT

CÁC VẬT LIỆU BẰNG XI MĂNG, SỨ, BÊ TÔNG VÀ GẠCH
Kí hiệuLĩnh vực
C01Xi măng
C03Các vật liệu không phải kim loại chống hóa chất
C04Ống đất sét thủy tinh hoá
C07Chất vôi
C08Vật chịu lửa
C09Bê tông và khối bê tông
C11Thạch cao và các vật liệu và hệ thống xây dựng có liên quan
C12Vữa và vữa lỏng cho khối nề
C13Ống bê tông
C14Thủy tinh và các sản phẩm thủy tinh
C15Các sản phẩm nề được chế tạo
C16Cách nhiệt
C17Các sản phẩm xi măng được gia cố bằng chất sợi
C18Đá khối
C21Vật dụng bằng sứ trắng và các sản phẩm liên quan
C24Chất bịt kín và xi gắn trong xây dựng
C26Chu kỳ nhiên liệu hạt nhân
C27Các sản phẩm bê tông đúc sẵn
C28Sứ cao cấp

 

BẢNG TIÊU CHUẨN ASTM TIẾNG VIỆT KÍ HIỆU D

VẬT LIỆU LINH TINH
Kí hiệuLĩnh vực
D01Sơn và các lớp phủ liên quan, các vật liệu và ứng dụng
D02Sản phẩm dầu hỏa và chất bôi trơn
D03Nhiên liệu có khí đốt
D04Đường và các vật liệu lát đường
D05Than và than cốc
D06Giấy và các sản phẩm giấy
D07Gỗ
D08Mái lợp và ngăn thấm nước
D09Các vật liệu cách điện và điện tử
D10Bao gói
D11Cao su
D12Xà bông và các loại thuốc tẩy khác
D13Vải dệt
D14Chất kết dính
D15Chất làm nguội máy
D16Chất Hydrocacbon thơm và các hóa chất liên quan
D18Đất và đá
D19Nước
D20Nhựa, chất dẻo
D21Chất đánh bóng
D22Chất lượng không khí
D24Bột than đen
D26Chất hòa tan hữu cơ halogen hóa và các chất dập lửa
D27Chất lỏng và hơi ga cách điện
D28Than hoạt tính
D30Vật liệu hỗn hợp
D31Da thuộc
D32Chất xúc tác
D33Công trình phủ và lót bảo vệ cho các cơ sở phát điện
D34Quản lý rác thải
D35Vật liệu địa kỹ thuật tổng hợp

 

BẢNG TIÊU CHUẨN ASTM TIẾNG VIỆT KÍ HIỆU E

CHỦ ĐỀ LINH TINH
Kí hiệuLĩnh vực
E01Hóa phân tích cho kim loại, quặng và các vật liệu có liên quan
E04Luyện kim
E05Các tiêu chuẩn cháy
E06Hiệu suất tòa nhà
E07Thử nghiệm không hủy diệt
E08Giảm sức chịu đựng và nứt
E10Kỹ thuật và ứng dụng hạt nhân
E11Chất lượng và dữ liệu thống kê
E12Màu sắc và hình dạng
E13Quang phổ phân tử và khoa học phân tách
E15Hóa chất trong công nghiệp và hóa chất chuyên dụng
E17Xe cộ – hệ thống lát đường
E18Đánh giá giác quan
E20Đo nhiệt độ
E21Mô phỏng không gian và các ứng dụng kỹ thuật không gian
E27Chất Hydrocacbon thơm và các hóa chất liên quan
E28Tiềm năng nguy hiểm của hóa chất
E29Đặc điểm của hạt và chất phun
E30Khoa học pháp y
E31Tin học y tế
E33Xây dựng và Âm học môi trường
E34Sức khỏe và an toàn nghề nghiệp
E35Thuốc diệt, thuốc kháng khuẩn và các tác nhân khống chế thay thế
E36Công nhận và Chứng nhận
E37Các phương pháp đo nhiệt độ
E41Dụng cụ trong phòng thí nghiệm
E42Phân tích bề mặt
E43Phương pháp SI
E44Các nguồn năng lượng mặt trời, địa nhiệt và các nguồn khác
E47Các hiệu ứng sinh học và hủy diệt môi trường
E48Công nghệ sinh học
E50Đánh giá môi trường, kiểm soát rủi ro và biện pháp khắc phục
E52Tâm sinh lý pháp y
E53Các hệ thống quản lý tài sản
E54Các ứng dụng cho an ninh quốc phòng
E55Bào chế dược phẩm
E56Công nghệ nano
E57Hệ thống chụp hình không gian 3 chiều
E58Công nghệ pháp y
E60Tính bền vững

 

BẢNG TIÊU CHUẨN ASTM TIẾNG VIỆT KÍ HIỆU F

VẬT LIỆU ĐẶC TRƯNG CHO CÁC ỨNG DỤNG
Kí hiệuLĩnh vực
F01Đồ điện tử
F02Bao gói che chắn linh hoạt
F03Miếng đệm
F04Các vật liệu và dụng cụ y khoa và giải phẫu
F05Các sản phẩm hình ảnh kinh doanh
F06Các chất liệu phủ sàn nhà co giãn
F07Không gian vũ trụ và máy bay
F08Dụng cụ và cơ sở thể thao
F09Lốp xe
F10Các hệ thống đánh giá gia súc, thịt, và gia cầm
F11Máy hút bụi
F12Hệ thống và dụng cụ an ninh
F13Sự an toàn cho khách bộ hành/lối đi bộ và giày dép
F14Hàng rào
F15Các sản phẩm cho khách hàng tiêu thụ
F16Chốt khóa
F17Hệ thống đường ống nhựa
F18Dụng cụ bảo vệ điện cho công nhân
F20Giải quyết các trường hợp đổ chất độc hại và dầu
F23Quần áo và dụng cụ bảo hộ cá nhân
F24Các trò chơi đi xe giải trí và máy móc dụng cụ giải trí
F25Tàu bè và kỹ thuật hàng hải
F26Dụng cụ phục vụ ăn uống
F27Trượt tuyết
F29Dụng cụ gây mê và hô hấp
F30Dịch vụ y tế cấp cứu
F32Tìm kiếm và cứu hộ
F33Trại giam và trại cải huấn
F34Trục lăn
F36Các tiện ích về kỹ thuật và hệ thống tiện ích dưới mặt đất
F37Máy bay thể thao hạng nhẹ
F38Hệ thống máy bay không người lái
F39Hạng mục thông thường và tiện ích Hệ thống dây điện máy bay
F40Các chất trong vật liệu có thể công bố
F41Hệ thống máy bay không người lái của Hải quân(UMVS)
F42Công nghệ chế tạo bổ sung
F43Các dịch vụ và sản phẩm ngôn ngữ

 

BẢNG TIÊU CHUẨN ASTM TIẾNG VIỆT KÍ HIỆU G

ĂN MÒN, THOÁI HÓA VÀ XUỐNG CẤP CỦA VẬT LIỆU
Kí hiệuLĩnh vực
G01Sự hao mòn của kim loại
G02Sự tổn hại và hao mòn
G03Khả năng chịu thời tiết và sức bền bỉ
G04Sự tương ứng và nhạy bén của các vật liệu trong khí quyển giàu khí ôxy

 

Tiêu chuẩn ASTM đối với Inox, thép không gỉ

Inox hay thép không gỉ là một trong những sản phẩm chịu ảnh hưởng của tiêu chuẩn này. Theo bảng tiêu chuẩn ASTM dành riêng cho các kim loại có chứa sắt, kí hiệu của tiêu chuẩn là A01 được sử dụng chung cho Thép, thép không gỉ và các hợp kim có liên quan. Do đó, bạn sẽ dễ dàng bắt gặp các dòng chữ ASTM A01 được in trên bề mặt các sản phẩm inox như tấm inox, cuộn inox, ống inox, hộp inox.


Xem thêm » Tấm Inox


Qua bài viết này, chắc các bạn đã hiểu được tiêu chuẩn ASTM là gì, những lĩnh vực, chủ đề cũng như quy chuẩn kí hiệu của tiêu chuẩn này rồi nhỉ. Hi vọng những thông tin này sẽ có ích cho bạn.

Chia sẻ bài viết