Ống Inox Vi Sinh
CTY THANH PHÁT chuyên cung cấp ống inox vi sinh 304, 316 chất lượng, giá rẻ. Quý khách cần mua hàng, tư vấn, báo giá, vui lòng liên hệ:
SĐT Kinh Doanh 1 : 0964192715
SĐT Kinh Doanh 3 : 0795830893
Email : qtthanhphat@gmail.com
- Mô tả
Mô tả
Để đảm bảo các yếu tố an toàn vệ sinh thực phẩm và chất lượng sản phẩm, việc lựa chọn vật liệu phù hợp cho các ngành công nghiệp như thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, y tế… đóng vai trò vô cùng quan trọng. Ống inox vi sinh chính là giải pháp hoàn hảo đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất của các ngành công nghiệp này.
Ống inox vi sinh là gì?
Ống inox vi sinh, hay ống inox thực phẩm, là loại ống được làm từ thép không gỉ (inox 304, 316) với bề mặt được xử lý bóng mịn (cả bên trong lẫn bên ngoài), đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm theo các tiêu chuẩn quốc tế.
Thành phần hóa học:
Ống vi sinh có thành phần hoá học dựa theo như loại inox dùng để sản xuất chúng:
- Ống inox vi sinh 304: Bao gồm 18% Cr, 8% Ni, sở hữu khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt tốt, độ dẻo dai cao, dễ dàng gia công và ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp.
- Ống inox vi sinh 316: Chứa 16,5% Cr, 12% Ni, 2% Mo, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường axit, mặn, kiềm, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ an toàn và vệ sinh cao.
Sự khác biệt giữa ống vi sinh và ống thông thường:
Ống vi sinh | Ống inox thông thường | |
Bề mặt: | Đánh bóng cả mặt trong và mặt ngoài. | Chỉ đánh bóng mặt bên ngoài. |
Tiêu chuẩn: | Ngoài các tiêu chuẩn inox, ống phải đáp ứng các tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực phẩm như: ISO 9001, ISO 14001, HACCP | Chỉ cần đáp ứng tốt các tiêu chuẩn của inox thông thường (ASTM, JIS, DIN…) |
Ứng dụng: | Dùng cho ngành thực phẩm, dược phẩm, y tế, hóa chất. | Dùng trong các ngành chế tạo, trang trí, xây dựng |
Thông số kỹ thuật ống inox vi sinh
- Mác thép: SUS 304, 316/316L
- Độ dày: SCH5, SCH10, SCH20, SCH30,…
- Đường kính ngoài: DN10 – DN200
- Chiều dài: Cây dài 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Tiêu chuẩn: DIN 11850, ASTM A270, BS, ASME
- Tiêu chuẩn an toàn vệ sinh: ISO 9001, ISO 14001, HACCP
- Bề mặt: Sáng bóng
- Xuất xứ: Việt Nam, Châu Âu, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc.
- Ứng dụng: Công nghiệp thực phẩm, y dược, hóa chất, thực phẩm đồ uống, thực phẩm đồ uống.
Bảng tiêu chuẩn ống inox vi sinh
D: là đường kính ống inox (mm)
t: độ dày ống (mm)
L: chiều dài ống
DN: Kích thước danh nghĩa
Tiêu chuẩn DIN 11850, ASTM A270, BS, ASME
DN | Độ dày thành ống | L (chiều dài) | ||
Inch | mm | Inch | mm | mm |
1/4 | 6.35 | 0.035 | 0.89 | 6000 |
3/8 | 9.53 | 0.035 | 0.89 | 6000 |
1/2 | 12.70 | 0.065 | 1.65 | 6000 |
3/4 | 19.05 | 0.065 | 1.65 | 6000 |
1 | 25.40 | 0.065 | 1.65 | 6000 |
1 1/2 | 38.10 | 0.065 | 1.65 | 6000 |
2 | 50.80 | 0.065 | 1.65 | 6000 |
2 1/2 | 63.50 | 0.065 | 1.65 | 6000 |
3 | 76.20 | 0.065 | 1.65 | 6000 |
4 | 101.60 | 0.083 | 2.11 | 6000 |
6 | 152.40 | 0.109 | 2.77 | 6000 |
Tiêu chuẩn ống ISO 2037
Size | D | t |
19 | 19.0 | 1.5 |
25 | 25.4 | 1.5 |
32 | 32.0 | 1.5 |
38 | 38.1 | 1.5 |
45 | 45.0 | 2.0 |
48 | 48.0 | 1.5 |
51 | 50.8 | 1.5 |
57 | 78.0 | 2.0 |
65 | 63.5 | 2.0 |
79 | 76.2 | 2.0 |
80 | 80.0 | 2.0 |
89 | 89.0 | 2.0 |
102 | 101.6 | 2.0 |
108 | 108.0 | 2.0 |
133 | 133.0 | 3.0 |
159 | 159.0 | 3.0 |
219 | 219.0 | 4.0 |
Tiêu chuẩn ống SMS
Size | D | t |
25 | 1.25 | 1.5 |
32 | 1.25 | 1.5 |
38 | 1.25 | 1.5 |
51 | 1.25 | 1.5 |
63 | 1.50 | 2.0 |
76 | 1.65 | 2.0 |
89 | 2.0 | 2.0 |
101.6 | 2.0 | 2.0 |
Tiêu chuẩn ống BS4825
Size | t |
12.7 | 1.2 |
15.88 | 1.2 |
19.05 | 1.2 |
25.4 | 1.2 |
38.1 | 1.2 |
50.8 | 1.2 |
63.5 | 1.6 |
76.2 | 1.6 |
101.6 | 2.0 |
114.3 | 2.0 |
139.7 | 2.0 |
168.3 | 2.6 |
219.1 | 2.6 |
Tiêu chuẩn ống ISO1127
Size | OD | ID |
26.9 | 26.9 | 23.7 |
33.7 | 33.7 | 29.7 |
42.4 | 42.4 | 38.4 |
48.3 | 48.3 | 44.3 |
60.3 | 60.3 | 56.3 |
76.2 | 76.2 | 72.2 |
88.9 | 88.9 | 84.9 |
114.3 | 114.3 | 110.0 |
139.7 | 139.7 | 135.7 |
168.3 | 168.3 | 161.5 |
219.1 | 219.1 | 213.9 |
Ưu điểm của ống inox vi sinh
- Khả năng chống ăn mòn cao: Chống lại sự ăn mòn từ nhiều môi trường khác nhau, bảo vệ hệ thống đường ống khỏi hư hỏng, rò rỉ và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Bề mặt sáng bóng, dễ dàng vệ sinh: Ngăn ngừa vi khuẩn bám dính, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Chịu được nhiệt độ cao: Thích hợp cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, y tế, nơi cần sử dụng hơi nước nóng hoặc các chất lỏng có nhiệt độ cao.
- Độ bền bỉ và tuổi thọ lâu dài: Chịu được áp lực cao và va đập mạnh, kéo dài tuổi thọ sử dụng lên đến 50 năm.
- An toàn vệ sinh thực phẩm: Không phản ứng với thực phẩm, không tạo ra các chất độc hại, đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng.
- Dễ dàng gia công, lắp đặt: Tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
- Thân thiện với môi trường: Có thể tái chế nhiều lần, giảm thiểu tác động đến môi trường.
- Giá thành hợp lý: Mang lại giá trị kinh tế cao trong dài hạn.
Ứng dụng của ống inox vi sinh
- Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống: Dẫn truyền các chất lỏng, hệ thống sản xuất, bảo quản thực phẩm, đường ống dẫn nước nóng, nước lạnh, hơi nước.
- Ngành công nghiệp dược phẩm: Dẫn truyền nguyên liệu thô, dung dịch thuốc, nước tiêm, hệ thống sản xuất, bào chế, đóng gói thuốc, đường ống dẫn khí y tế, oxy y tế.
- Ngành công nghiệp y tế: Sản xuất thiết bị y tế, hệ thống khử trùng, tiệt trùng dụng cụ y tế, dụng cụ y tế như kim tiêm, ống nghiệm, khay đựng dụng cụ y tế.
- Ngành công nghiệp hóa chất: Dẫn truyền hóa chất lỏng, axit, kiềm, dung môi, hệ thống sản xuất, bảo quản hóa chất, đường ống dẫn khí nén, hơi nước.
- Xây dựng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống thông gió, hệ thống phòng cháy chữa cháy, lan can cầu thang, tay vịn cầu thang, tay nắm cửa, khung cửa sổ.
- Đời sống: Vật dụng gia dụng như kệ bếp, dao, dĩa, mâm, trang trí nội thất như cầu thang, lan can, bàn ghế, tay nắm cửa, cửa kính, đồ trang sức, phụ kiện thời trang
Ngoài ra, ống inox vi sinh còn được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như:
- Ngành công nghiệp đóng tàu
- Ngành công nghiệp dầu khí
- Ngành công nghiệp điện lực
- Ngành công nghiệp hàng không vũ trụ
Bảng giá ống inox vi sinh mới nhất (Tham khảo)
Đường kính | Giá bán (vnđ/kg) | |
Ống inox vi sinh 304 | Ống inox vi sinh 316 | |
12.7 | 65.000 | 95.000 |
15.88 | 65.000 | 95.000 |
19.05 | 65.000 | 95.000 |
12.7 | 64.000 | 95.000 |
25.4 – 63.5 | 63.000 | 94.000 |
76.2 – 219.1 | 62.000 | 92.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thực tế có thể thay đổi theo thời gian.
Giá bán phụ thuộc vào độ dày ống, loại ống, số lượng đặt hàng, thời điểm mua hàng và các yêu cầu gia công khác.
Mua ống inox vi sinh ở đâu uy tín, giá rẻ?
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp ống inox vi sinh, tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý. Tại TPHCM, Thép Thanh Phát là một trong những đơn vị uy tín chuyên nghiệp chuyên cung cấp ống vi sinh giá rẻ, chất lượng.
- Uy tín của doanh nghiệp: Là đon vị hoạt động hơn 8 năm trong ngành cung cấp vật liệu inox, đảm bảo uy tín, chuyên nghiệp.
- Chất lượng sản phẩm: Ống inox vi sinh được nhập từ các nhà sản xuất lớn trên thế giới, sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn an toàn vệ sinh, đầy đủ CO/CQ.
- Giá cả: Cung cấp ống vi sinh với mức giá hợp lý, cạnh tranh nhất thị trường. Đi kèm chiết khấu hấp dẫn với khách đặt hàng lớn.
- Dịch vụ khách hàng: Hỗ trợ, tư vấn khách hàng 24/7, giải đáp mọi thắc mắc. Hỗ trợ khách hàng cắt ống theo yêu cầu.
Quý khách cần tư vấn và báo giá ống inox vi sinh 304, 316. Hãy liên hệ trực tiếp cho Thép Thanh Phát để được hỗ trợ nhanh chóng nhất.
THÉP THANH PHÁT – CÔNG TY TMDV THANH PHÁT
Địa chỉ : Số 5, Đường Số 9, KP.4, P Bình Chiểu, TP. Thủ Đức
Email: qtthanhphat@gmail.com
Hotline: 0964192715 – 0795830893
Website: https://thepthanhphat.com.vn