Ống Đúc Inox 304
CTY THANH PHÁT chuyên cung cấp ống đúc inox 304, ống đúc inox công nghiệp chất lượng, giá rẻ. Quý khách cần mua hàng, tư vấn, báo giá, vui lòng liên hệ:
SĐT Kinh Doanh 1 : 0964192715
SĐT Kinh Doanh 3 : 0795830893
Email : qtthanhphat@gmail.com
- Mô tả
Mô tả
Thép Thanh Phát tự hào là nhà cung cấp uy tín hàng đầu các loại ống đúc inox 304 chất lượng cao, giá cả cạnh tranh trên thị trường. Ống đúc inox 304 của chúng tôi được nhập khẩu từ các nhà sản xuất uy tín, đi kèm đầy đủ CO/CQ nhà máy, đáp ứng mọi nhu cầu khắt khe của khách hàng.
Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết về ưu điểm, ứng dụng, kích thước, bảng giá ống đúc inox 304 và địa chỉ mua uy tín để bạn có thể đưa ra quyết định sáng suốt nhất.
Ống đúc inox 304 là gì?
Ống đúc inox 304 là loại ống làm bằng thép không gỉ SUS 304, được sản xuất bằng phương pháp đúc, tạo thành ống tròn liền mạch, không có mối hàn. Nhờ vậy, ống đúc sở hữu độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn vượt trội so với các loại ống thép khác.
Thành phần hoá học
Nguyên tố | Tỷ lệ (%) | Tác dụng |
Crom (Cr) | 18 – 20 | Tăng độ cứng, khả năng chống gỉ sét và chịu nhiệt độ cao. |
Niken (Ni) | 8 – 12 | Tăng độ dẻo dai, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt độ cao. |
Mangan (Mn) | 1.5 – 2 | Tăng độ cứng, khả năng gia công và độ bền bỉ. |
Silic (Si) | 0.5 – 1 | Tăng độ cứng, khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa. |
Carbon (C) | 0.08 (max) | Tăng độ cứng và khả năng gia công. |
Lưu huỳnh (S) | 0.03 (max) | Giảm độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn. |
Phốt pho (P) | 0.04 (max) | Giảm độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn. |
Sắt (Fe) | Còn lại | Tạo nên cấu trúc cơ bản của thép. |
Lưu ý:
Thành phần hóa học và đặc tính vật lý của ống đúc inox 304 có thể thay đổi đôi chút tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng.
Nên chọn mua ống đúc inox 304 từ các nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Đặc tính vượt trội
+ Độ bền cao: Chịu được mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt, tuổi thọ lên đến 50 năm.
+ Chống ăn mòn: Miễn nhiễm với axit, hóa chất, nước biển, đảm bảo an toàn cho công trình.
+ Chịu nhiệt độ cao: Sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao mà không bị biến dạng.
+ Thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, sang trọng, mang lại vẻ đẹp hiện đại cho công trình.
+ An toàn vệ sinh thực phẩm: Không chứa tạp chất, đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng.
+ Dễ dàng gia công: Có thể uốn, cắt, hàn dễ dàng, thuận tiện cho thi công.
Thông số kỹ thuật ống đúc inox 304
- Mác thép: SUS 304/304L
- Độ dày: 0.5mm – 20mm (SCH10 – SCH160)
- Đường kính ống: Ø10mm – Ø1200mm (DN6 – DN600)
- Chiều dài: Cây dài 6m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bề mặt: No.1, 2B, BA
- Tiêu chuẩn inox: ASTM, JIS, DIN
- Xuất xứ: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
- Chất lượng: Hàng loại 1, mới 100%
Ứng dụng của inox ống đúc 304
- Ngành xây dựng: Hệ thống cấp thoát nước, lan can, cửa, cầu thang, mái hiên.
- Ngành dầu khí: Dẫn dầu, khí chịu áp lực cao.
- Ngành thực phẩm, dược phẩm: Thiết bị chế biến, bồn chứa.
- Ngành công nghiệp khác: Chế tạo máy móc, ống dẫn xăng dầu.
- Trang trí nội thất: Mặt bàn, lan can cầu thang, tay vịn.
Bảng tiêu chuẩn ống inox đúc 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày tiêu chuẩn (SCH) | ||||||||||||
DN | INCH | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | STD | 60 | 80 | 100 | 120 | 140 | 160 |
8 | 1/4 | 13.7 | 1.65 | – | 1.85 | 2.24 | 2.24 | – | 3.02 | – | – | – | – |
10 | 3/8 | 17.1 | 1.65 | – | 1.85 | 2.31 | 2.31 | – | 3.20 | – | – | – | – |
15 | 1/2 | 21.3 | 2.11 | – | 2.41 | 2.77 | 2.77 | – | 3.73 | – | – | – | 4.78 |
20 | 3/4 | 26.7 | 2.11 | – | 2.41 | 2.87 | 2.87 | – | 3.91 | – | – | – | 5.56 |
25 | 1 | 33.4 | 2.77 | – | 2.90 | 3.38 | 3.38 | – | 4.55 | – | – | – | 6.35 |
32 | 1 1/4 | 42.2 | 2.77 | – | 2.97 | 3.56 | 3.56 | – | 4.85 | – | – | – | 6.35 |
40 | 1 1/2 | 48.3 | 2.77 | – | 3.18 | 3.68 | 3.68 | – | 5.08 | – | – | – | 7.14 |
50 | 2 | 60.3 | 2.77 | – | 3.18 | 3.91 | 3.91 | – | 5.54 | – | – | – | 8.74 |
65 | 2 1/2 | 73.0 | 3.05 | – | 4.78 | 5.16 | 5.16 | – | 7.01 | – | – | – | 9.53 |
80 | 3 | 88.9 | 3.05 | – | 4.78 | 5.49 | 5.49 | – | 7.62 | – | – | – | 11.13 |
90 | 3 1/2 | 101.6 | 3.05 | – | 4.78 | 5.74 | 5.74 | – | 8.08 | – | – | – | – |
100 | 4 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | 6.02 | – | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 |
125 | 5 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | 6.55 | – | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 |
150 | 6 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | 7.11 | – | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 |
200 | 8 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 |
250 | 10 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 |
300 | 12 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 |
350 | 14 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 9.53 | 15.09 | 19.05 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 |
400 | 16 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 9.53 | 16.66 | 21.44 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 |
450 | 18 | 457 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 9.53 | 19.09 | 23.83 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 |
500 | 20 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 9.53 | 20.62 | 26.19 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 |
550 | 22 | 559 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 9.53 | 22.23 | 28.58 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 |
600 | 24 | 610 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 9.53 | 24.61 | 30.96 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 |
Bảng giá ống đúc inox 304 mới nhất
Giá ống đúc inox 304 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
- Kích thước (đường kính, độ dày)
- Số lượng đặt hàng
- Thương hiệu ống đúc
- Biến động giá vật liệu trên thị trường
Vì vậy, bảng giá ở đây chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận được báo giá ống inox đúc 304 chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp uy tín.
Bảng tham khảo giá ống đúc inox 304 (Mác thép SUS 304, chưa bao gồm thuế VAT):
DN | Phi | Độ dày | Giá thành (vnđ/kg) |
8 | 13.7 | SCH | 70.000 – 90.000 |
10 | 17.1 | SCH | 70.000 – 90.000 |
15 | 21.3 | SCH | 70.000 – 90.000 |
20 | 26.7 | SCH | 70.000 – 90.000 |
25 | 33.4 | SCH | 70.000 – 90.000 |
32 | 42.2 | SCH | 70.000 – 90.000 |
40 | 48.3 | SCH | 70.000 – 90.000 |
50 | 60.3 | SCH | 70.000 – 90.000 |
65 | 73.0 | SCH | 70.000 – 90.000 |
80 | 88.9 | SCH | 70.000 – 90.000 |
90 | 101.6 | SCH | 70.000 – 90.000 |
100 – 200 | 114.3 – 219.1 | SCH | 65.000 – 85.000 |
250 – 600 | 273.0 – 610 | SCH | LIÊN HỆ |
Lưu ý: Bảng giá này chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thời điểm. Để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ hotline để được cung cấp.
Địa chỉ mua ống đúc 304 chất lượng, giá rẻ
Thép Thanh Phát là đơn vị chuyên cung cấp vật liệu inox uy tín trên thị trường. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại ống inox, trong đó có ống đúc inox 304 với đầy đủ kích thước, mác thép và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
Tại sao nên mua hàng tại Thép Thanh Phát?
- Cung cấp đầy đủ các kích thước, mác thép, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.
- Sản phẩm nhập khẩu chính hãng, có CO/CQ đầy đủ.
- Giá cả cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, hỗ trợ kỹ thuật miễn phí.
- Giao hàng nhanh chóng, tận nơi trên toàn quốc.
Ngoài ra, Thép Thanh Phát còn cung cấp nhiều dịch vụ khác như:
- Cắt, uốn, tiện, mài ống inox theo yêu cầu của khách hàng.
- Tư vấn, thiết kế hệ thống đường ống inox.
- Cung cấp phụ kiện đi kèm cho ống inox.
Quý khách hàng có nhu cầu mua ống đúc inox 304 chất lượng, giá rẻ, vui lòng liên hệ với Thép Thanh Phát theo thông tin sau:
THÉP THANH PHÁT – CÔNG TY TMDV THANH PHÁT
Địa chỉ : Số 5, Đường Số 9, KP.4, P Bình Chiểu, TP. Thủ Đức
Email: qtthanhphat@gmail.com
Hotline: 0964192715 – 0795830893
Website: https://thepthanhphat.com.vn